TOEFL PRIMARY - Bài thi Quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận
Năm 2008, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định 1400/QĐ-TTG yêu cầu Bộ GD&ĐT xây dựng khung trình độ năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KTDNLNNVN) là căn cứ thống nhất về yêu cầu năng lực ngoại ngữ cho tất cả các ngoại ngữ được giảng dạy trên toàn quốc. KTDNLNN này được xây dựng dựa trên các tiêu chí xác định 6 bậc (xếp theo thứ tự từ 1 đến 6 với bậc 1 là thấp nhất) của Hiệp hội các tổ chức khảo thí ngoại ngữ châu Âu (CEFR). Quyết định này cũng chỉ rõ sau khi tốt nghiệp Tiểu học, THCS, THPT, học sinh cần đạt trình độ tương đương bậc 1,2,3 của KNLNN.
Năm 2014, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN) chính thức được ban hành. Cũng trong năm này, bài thi TOEFL Primary đã chính thức được Bộ GD&ĐT công nhận các mức trình độ cụ thể tương ứng với Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN) và Khung tham chiếu chung châu Âu (CEFR) (theo CV 1849/KTKĐCLGD-KĐĐH - Bộ GD&ĐT).
Cụ thể, với bảng quy đổi bên dưới, có thể chỉ ra thí sinh khi tham dự bài thi TOEFL Primary cấp độ hai đạt từ 3 đến 4 huy hiệu đã có trình độ tương đương học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, tức các em tiểu học hoàn toàn có thể đánh giá được trình độ của mình ngang với một học sinh lớp 9 chỉ với bài thi này.

Đây chính là lý do TOEFL Primary được Sở GD-ĐT TP.HCM công nhận sử dụng làm tiêu chuẩn xét tuyển học sinh vào các lớp tiếng Anh tăng cường và tiếng Anh tự chọn trong các trường tiểu học thành phố.
Cao nhất 5 huy hiệu 115 điểm.
Thấp nhất 1 huy hiệu 100 điểm.
Khối 3:
Stt |
Họ và Tên |
Lớp |
Điểm Đọc |
Điểm Nghe |
Ghi chú |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
1 |
Nguyễn Phan Hoàng |
Tiến |
3/3 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
3 |
109 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
2 |
Nguyễn Hưng |
Đạt |
3/2 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
3 |
Nguyễn Thanh |
Tuấn |
3/2 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
4 |
Nguyễn Hoàng |
Dân |
3/2 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
5 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Ánh |
3/7 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
6 |
Huỳnh |
Khánh |
3/1 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
7 |
Lê Nguyễn Nhật |
Khánh |
3/4 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
8 |
Lê Ngọc Tường |
Vi |
3/1 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Trên chuẩn |
9 |
Trần Lê Khả |
Ái |
3/1 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
104 |
A1 |
Bậc 1 |
Đạt chuẩn |
10 |
Nguyễn Thảo |
Trúc |
3/6 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
104 |
A1 |
Bậc 1 |
Đạt chuẩn |
11 |
Nguyễn Tuấn |
Kiệt |
3/2 |
1 |
100 |
<A1 |
Dưới Bậc 1 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Chưa đạt |
12 |
Trần Gia |
Hân |
3/1 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
1 |
100 |
<A1 |
Dưới Bậc 1 |
Chưa đạt |
13 |
Phan Quốc |
Việt |
3/2 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
1 |
100 |
<A1 |
Dưới Bậc 1 |
Chưa đạt |
14 |
Nguyễn Võ Đức
|
Minh |
3/4 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
1 |
100 |
<A1 |
Dưới Bậc 1 |
Chưa đạt |
Khối 4:
Stt |
Họ và Tên |
Lớp |
Điểm Đọc |
Điểm Nghe |
Ghi chú |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
1 |
Nguyễn Lê Minh |
Long |
4/2 |
4 |
111 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
112 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
2 |
Hồ Phạm Phương |
Anh |
4/1 |
4 |
111 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
3 |
Nguyễn Gia |
Phú |
4/1 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
4 |
Triệu Thiên |
Lộc |
4/2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
5 |
Phan Ngọc Tường |
Vy |
4/1 |
3 |
109 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
6 |
Vũ Nguyễn Nhật |
An |
4/2 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
111 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
7 |
Mai Lâm |
Cát |
4/1 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
8 |
Võ Hòa |
Vũ |
4/2 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
9 |
Nguyễn Minh |
Đức |
4/1 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
104 |
A1 |
Bậc 1 |
Đạt chuẩn |
10 |
Thạch Tuấn |
Minh |
4/3 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
3 |
107 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
11 |
Trần Nguyễn Vân |
Anh |
4/2 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
12 |
Trần Gia |
Hân |
4/1 |
2 |
104 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
Khối 5:
Stt |
Họ và Tên |
Lớp |
Điểm Đọc |
Điểm Nghe |
Ghi chú |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
Số lượng huy hiệu |
Điểm |
CEFR
Khung năng lực Châu Âu ( A1, A2, B1, B2, C1,C2) |
NLNN
Khung năng lực Việt Nam (bậc 1-6) |
1 |
Nguyễn Phúc Thiên |
Tạo |
5/3 |
4 |
112 |
A2 |
Bậc 2 |
5 |
113 |
B1 |
Bậc 3 |
Trên chuẩn |
2 |
Phạm Nguyễn Tân Ngọc |
Minh |
5/1 |
5 |
113 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
111 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
3 |
Nguyễn Hữu Ngọc |
Khánh |
5/1 |
4 |
111 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
112 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
4 |
Trần Quỳnh |
Anh |
5/4 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
3 |
109 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
5 |
Phạm Tuấn |
Anh |
5/1 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
4 |
110 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
6 |
Nguyễn Quang |
Nhật |
5/2 |
3 |
108 |
A2 |
Bậc 2 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
7 |
Ngô Anh |
Thư |
5/4 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
8 |
Ngô Lâm Ngọc |
Ngân |
5/3 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
9 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Hiền |
5/3 |
2 |
106 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
105 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |
10 |
Vũ Yến |
Anh |
5/2 |
2 |
105 |
A1 |
Bậc 1 |
2 |
106 |
A2 |
Bậc 2 |
Đạt chuẩn |